worth là gì
Đang xem: Worth là gì
1 /wɜrθ/ 2 Thông dụng 2.1 Tính từ 2.1.1 Đáng giá, có một giá trị nào đó 2.1.2 Đáng, bõ công (có thể đem lại đền bù thoả đáng hoặc hài lòng nếu làm cái gì) 2.1.3 Có 2.2 Danh từ 2.2.1 Số lượng cái gì mua được bằng một khoản tiền nào đó 2.2.2 Số lượng cái gì kéo dài được trong một khoảng thời gian nào đó 2.2.3 Giá trị, tính hữu ích 2.3 Cấu trúc từ 2.3.1 for all one is worth 2.3.2 for what it is worth 2.3.3 not worth a damn, a straw, a red cent… 2.3.4 worth it 2.3.5 worth one”s salt 2.3.6 worth one”s/its weight in gold 2.3.7 worth somebody”s while 3 Chuyên ngành 3.1 Toán & tin 3.1.1 giá 3.2 Kỹ thuật chung 3.2.1 đáng giá 3.2.2 giá 3.3 Kinh tế 3.3.1 giá trị 3.3.2 số lượng hàng hóa mua được bằng tiền (bao nhiêu) 3.3.3 tính hữu ích 3.3.4 tổng giá trị tài sản 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 noun 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 noun /wɜrθ/
Thông dụng
Tính từ
Đáng giá, có một giá trị nào đó it is not worth muchcái ấy không đáng giá bao nhiêuthis contract isn”t worth the paper it”s written onbản hợp đồng này không đáng giá tờ giấy để viết nó (tức là vô giá trị)The worth of a thing is best known by the want of itKhi thiếu cái gì mới biết giá trị của cái đó
Đáng, bõ công (có thể đem lại đền bù thoả đáng hoặc hài lòng nếu làm cái gì) the book is worth readingquyển sách đáng đọcis it worth while?điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?to be worth one”s saltlàm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
Có to be worth moneycó tiềnto die worth a millionchết để lại bạc triệu
Danh từ
Số lượng cái gì mua được bằng một khoản tiền nào đó ten pounds” worth of petrolmười pao ét xăng
Số lượng cái gì kéo dài được trong một khoảng thời gian nào đó a day”s worth of fuelnhiên liệu dùng cho một ngàytwo weeks” worth of suppliesđồ dự trữ cho hai tuần
Giá trị, tính hữu ích a man of worthngười có giá trịitems of great worthnhững món hàng có giá trị lớn
Cấu trúc từ
for all one is worth (thông tục) làm hết sức mình, ráng sức
for what it is worth dù gì đi nữa
not worth a damn, a straw, a red cent… (thông tục) vô giá trịtheir promises are not worth a damnlời hứa của họ hoàn toàn chẳng có giá trị gì
worth it chắn chắn, rất có thể sẽ trả lại tiền, đáng cố gắng, đáng bỏ thời gianthe new car cost a lot of money, but it”s certainly worth itchiếc ô tô mới mua tốn nhiều tiền, nhưng chắc chắn là nó đáng đồng tiền bỏ ra
worth one”s salt xứng đáng với tiền kiếm được; làm công việc thành thạo
worth one”s/its weight in gold cực kỳ hữu ích, vô giá
worth somebody”s while có lợi, thú vị đối với ai
Chuyên ngành
Toán & tin
giá worth of a game (lý thuyết trò chơi ) giá của trò chơi
Kỹ thuật chung
đáng giá giá
Kinh tế
giá trị số lượng hàng hóa mua được bằng tiền (bao nhiêu) tính hữu ích tổng giá trị tài sản
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun account , aid , assistance , avail , benefit , caliber , class , consequence , cost , credit , desirability , dignity , equivalence , excellence , goodness , help , importance , mark , meaningfulness , merit , moment , note , perfection , price , quality , rate , significance , stature , use , usefulness , utility , valuation , virtue , weight , worthiness , value , appreciation , assets , bounty , deserving , desirable , esteem , estimation , fortune , holdings , honor , integrity , morality , nobleness , possessions , rectitude , riches , sincerity , stability , substance , wealth
Từ trái nghĩa
noun worthlessness
Thuộc thể loại
Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh,
August 15,2015
Xem tiếp các từ khác
Xem thêm: Mụn Nhọt Ở Háng Và Cách Trị Mụn Nhọt Ở Háng, Cách Chữa Mụn Nhọt Ở Vùng Kín Tại Nhà
Worth-while
/ /”wə:θ”wail/ /, Tính từ : Đáng giá, bõ công, it is not a worth-while job, đó là một việc làm chẳng…
Worth buying
đáng mua,
Worth it
Xem thêm: Tải Game Line 98 Cổ Điển – Màn Hình Rộng Cho Máy Tính
Thành Ngữ :, worth it, chắn chắn, rất có thể sẽ trả lại tiền, đáng cố gắng, đáng bỏ thời…