Tỷ Giá Nhân Dân Tệ Với Vnđ, Tỷ Giá Nhân Dân Tệ Trung Quốc
Tỷ giá Nhân Dân Tệ (CNY) hôm nay là 1 CNY = 3.592 VND. Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 17 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Nhân Dân Tệ (CNY).
Đang xem: Tỷ giá nhân dân tệ với vnđ
Bảng so sánh tỷ giá CNY tại các ngân hàng
17 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Nhân Dân Tệ (CNY).
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.
Xem thêm: 【Hỏi Đáp】 Chủ Đầu Tư Tiếng Anh Là Gì ? Quyền Và Nghĩa Vụ Giải Nghĩa Chủ Đầu Tư Trong Tiếng Anh
BIDV |
3.535 | 3.638 | ||
Eximbank |
3.506 | 3.610 | ||
HDBank |
3.479 | 3.715 | ||
Indovina |
3.579 | 3.914 | ||
Liên Việt |
3.511 | 3.677 | ||
OCB |
sentory.vn | |||
OceanBank |
tỷgiá.com.vn | sentory.vn | ||
PublicBank |
sentory.vn | sentory.vn | ||
Sacombank |
sentory.vn | tỷgiá.com.vn | ||
Saigonbank |
sentory.vn | sentory.vn | ||
SHB |
tỷgiá.com.vn | xem tại sentory.vn | ||
Techcombank |
sentory.vn | sentory.vn | ||
TPBank |
sentory.vn | sentory.vn | xem tại sentory.vn | |
Vietcombank |
xem tại sentory.vn | xem tại sentory.vn | tỷgiá.com.vn | |
VietinBank |
xem tại sentory.vn | tỷgiá.com.vn |
Xem thêm: ” Khoản Mục Tiếng Anh Là Gì ? Khoản Mục Trong Tiếng Anh Là Gì
17 ngân hàng bao gồm: BIDV, Eximbank, HDBank, Indovina, Liên Việt, MSB, MBBank, OCB, OceanBank, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SHB, Techcombank, TPBank, Vietcombank, VietinBank.
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CNY mới nhất hôm nay tại 17 ngân hàng ở trên, sentory.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ (CNY)
+ Ngân hàng TPBank đang mua tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.034 VNĐ
+ Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.479 VNĐ
+ Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.513 VNĐ
+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.579 VNĐ
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ (CNY)
+ Ngân hàng Eximbank đang bán tiền mặt CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.610 VNĐ
+ Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản CNY với giá thấp nhất là: 1 CNY = 3.640 VNĐ
+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.914 VNĐ
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản CNY với giá cao nhất là: 1 CNY = 3.741 VNĐ
Giới thiệu về Nhân Dân Tệ
Nhân dân tệ (chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau). Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên (sử dụng hàng ngày: 元-nguyên; phồn thể: 圓-viên; giản thể: 圆-viên; phát âm: yuan) (tiền giấy), giác (角, jiao) hoặc phân (分, fen) (tiền kim loại). Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY, tuy nhiên thường được ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥.